Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
親朋 thân bằng
1
/1
親朋
thân bằng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung họ hàng và bè bạn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát muộn - 撥悶
(
Nguyễn Du
)
•
Chí nhật thư hoài - 至日書懷
(
Lê Cảnh Tuân
)
•
Chu trung ngẫu thành (Bội kiếm huề thư đảm khí thô) - 舟中偶成(佩劍攜書膽氣粗)
(
Nguyễn Trãi
)
•
Điếu Ngư Hải - 吊漁海
(
Huỳnh Thúc Kháng
)
•
Hồi hưu lưu giản - 回休留柬
(
Lâm Tăng Sum
)
•
Hữu cảm - 有感
(
Phan Bội Châu
)
•
Ký Đường Sinh - 寄唐生
(
Bạch Cư Dị
)
•
Loạn hậu quá Gia Hưng kỳ 3 - 亂後過嘉興其三
(
Lã Lưu Lương
)
•
Ngục trung cảm Hoà Thanh lão phổ lai thám - 獄中感和清老譜來探
(
Huỳnh Thúc Kháng
)
•
Tức cảnh - 即景
(
Nguyễn Văn Giao
)
Bình luận
0