Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
親朋 thân bằng
1
/1
親朋
thân bằng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung họ hàng và bè bạn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đăng Nhạc Dương lâu - 登岳陽樓
(
Đỗ Phủ
)
•
Khốc Hộ bộ thượng thư Mẫn Chính hầu Lê Quang Định - 哭戶部尚書敏政侯黎光定
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Lạng thành đạo trung - 諒城道中
(
Nguyễn Du
)
•
Loạn hậu quá Gia Hưng kỳ 3 - 亂後過嘉興其三
(
Lã Lưu Lương
)
•
Lưu giản thi - 留柬詩
(
Phan Xuân Hiền
)
•
Thủ 43 - 首43
(
Lê Hữu Trác
)
•
Tống viễn - 送遠
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Vương Nguyệt Hữu quy Hàng Châu kỳ 1 - 送王月友歸杭州其一
(
Triệu Mạnh Phủ
)
•
Vân sơn - 雲山
(
Đỗ Phủ
)
•
Yến khởi - 晏起
(
Nguyễn Văn Giao
)
Bình luận
0